Định nghĩa Tier 1 capital là gì?
Tier 1 capital là Vốn cấp 1. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tier 1 capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần đầu tiên của hai tầng nguy cơ dựa trên tiêu chuẩn vốn thường được sử dụng bởi cơ quan quản lý (ví dụ như ngân hàng trung ương) để đánh giá an toàn vốn là một tổ chức tài chính của. Vốn cấp 1 bao gồm cổ phiếu phổ thông và lợi nhuận giữ lại và là nền tảng mà trên đó một ngân hàng, xây dựng xã hội, công đoàn tín dụng hỗ trợ vốn huy động và các hoạt động cho vay. Còn được gọi là vốn nòng cốt hoặc vốn ban đầu.
Definition - What does Tier 1 capital mean
First part of the two-tier risk based capital standard commonly used by regulatory agencies (such as a central bank) to assess a financial institution's capital adequacy. Tier 1 capital includes common stock and retained earnings and is the basis on which a bank, building society, credit union supports its deposit and lending operations. Also called core capital or primary capital.
Source: Tier 1 capital là gì? Business Dictionary