Tone

Định nghĩa Tone là gì?

ToneTấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Marketing: chất lượng cảm xúc, cảm xúc, tâm trạng hoặc liên quan với việc sử dụng một sản phẩm cụ thể. Một trong những chức năng chính của một quảng cáo là để truyền đạt một giai điệu phù hợp với người sử dụng nhắm mục tiêu của sản phẩm.

Definition - What does Tone mean

1. Marketing: Emotional quality, feelings, or mood associated with using a particular product. One of the chief functions of an advertisement is to convey an appropriate tone to the product's targeted user.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *