Định nghĩa Toner là gì?
Toner là Mực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Toner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tinh bột mực được sử dụng trong máy photocopy và máy in laser và thường được bán trong một đơn vị gọi là hộp mực khép kín và niêm phong. Trong quá trình sao chép hoặc in, mực được tĩnh điện tích điện để tuân thủ các trống máy in bị buộc tội phân cực ngược lại. Sau khi chuyển sang giấy, mực được hợp nhất ở vị trí của một yếu tố làm nóng.
Definition - What does Toner mean
Finely powdered ink used in copiers and laser printers and usually sold in a self-contained and sealed unit called toner cartridge. During the copying or printing process, the toner is electrostatically charged to adhere to the printer drum charged with opposite polarity. After transferring to the paper, the toner is fused in place by a heating element.
Source: Toner là gì? Business Dictionary