Tonnage

Định nghĩa Tonnage là gì?

TonnageTrọng tải. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tonnage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Quảng cáo: Số lượng lớn các quảng cáo in hoặc đốm thương mại, thậm chí nếu nhỏ hơn hoặc thấp hơn về chất lượng, thêm lên đến một lựa chọn hiệu quả chi phí cho thông điệp quảng cáo lớn hơn, phức tạp hơn, hay tốn kém.

Definition - What does Tonnage mean

1. Advertising: Large number of print ads or commercial spots that, even if smaller or lower in quality, add up to a cost effective alternative to larger, more sophisticated, or expensive promotional messages.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *