Định nghĩa Treble damages là gì?
Treble damages là Thiệt hại treble. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Treble damages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đạo luật cho phép một tòa án để ba ( "treble") số tiền thiệt hại mà một bị đơn phải trả cho nguyên đơn. sự gia tăng lớn này trong bồi thường thiệt hại xảy ra khi một bị đơn cố tình và cố ý làm điều gì bất hợp pháp. Ví dụ, một công ty cố ý xâm phạm bằng sáng chế của một công ty khác bằng cách tạo ra một sản phẩm mà nó không có quyền sản phẩm có thể bị kiện do chủ sở hữu bằng sáng chế, và tòa án có thể giải những thiệt hại bị cáo treble nếu bị đơn đã nhận thức rõ rằng sản phẩm vi phạm về bằng sáng chế.
Definition - What does Treble damages mean
A statute that allows a court to triple ("treble") the amount of damages that a defendant must pay to a plaintiff. This large increase in compensatory damages occurs when a defendant willfully and knowingly did something illegal. For example, a company that willfully infringed upon another company's patent by producing a product that it did not have the rights to produce could be sued by the patent holder, and the court could award the defendant treble damages if the defendant was well aware that the product infringed on the patent.
Source: Treble damages là gì? Business Dictionary