Trial work period

Định nghĩa Trial work period là gì?

Trial work periodThời gian thử việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trial work period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dưới an sinh xã hội, một phương pháp cho người lao động bị thương hoặc tàn tật nhập lại lực lượng lao động. Trong một khoảng thời gian năm năm, một người có thể làm việc cho tổng cộng chín tháng mà không làm mất lợi ích thu nhập khuyết tật của người đó.

Definition - What does Trial work period mean

Under social security, a method for injured or disabled workers to reenter the workforce. In a five-year period, a person may work for a total of nine months without losing his or her disability income benefits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *