Trial

Định nghĩa Trial là gì?

TrialThử nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trial - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phiên tòa chính thức của một vụ án dân sự hoặc hình sự trước một tòa án có thẩm quyền để xem xét các chứng cứ và xác định khiếu nại pháp lý dẫn đến một phán quyết thông qua hệ thống kẻ thù. Tất cả các thử nghiệm (trừ những người trong máy ảnh) phải được tổ chức ở nơi công cộng.

Definition - What does Trial mean

Formal hearing of a civil or criminal case before a competent court for examination of evidence and determination of legal claims leading to a judgment through adversary system. All trials (except in-camera ones) must be held in public.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *