Troubled debt restructuring

Định nghĩa Troubled debt restructuring là gì?

Troubled debt restructuringTái cơ cấu nợ gặp khó khăn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Troubled debt restructuring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình mà một người cho vay thể chế (như ngân hàng) sửa đổi hay giảm nhẹ các điều khoản của một thỏa thuận cho vay để giảm thiểu thiệt hại cuối cùng bởi sức chứa người vay vốn không có khả năng tài chính đáp họ. Theo tiêu chuẩn Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ 15 (FASB 15) cơ cấu lại các khoản vay gặp rắc rối (nơi không có thanh toán đã được thực hiện trong 90 ngày trở lên) được phân loại là một trong hai khoản vay ở đâu (1) khách hàng vay là cần thiết để cầm cố tài sản bổ sung tài sản thế chấp, hoặc (2) các điều khoản của Hiệp định vay được sửa đổi để bao gồm, trong số những thay đổi khác, (a) cung cấp cho tịch thu hoàn toàn theo dạng cho mượn mà không áp dụng cho các tòa án, (b) giảm lãi suất hiện hành, (c ) gia hạn thời gian cho vay, (d) chấp nhận trả lãi chỉ trong một thời gian nhất định, và / hoặc (e) sự tha thứ của một phần của số tiền lãi nợ gốc và / hoặc tích luỹ. Xem thêm sắp xếp tập luyện.

Definition - What does Troubled debt restructuring mean

Process by which an institutional lender (such as a bank) modifies or relaxes the terms of a loan agreement to minimize the eventual loss by accommodating a borrower who is financially incapable of meeting them. According to the US Financial Accounting Standards Board standard 15 (FASB 15) restructuring of troubled loans (where no payment has been made for 90 days or more) is classified as either a loan where (1) the borrower is required to pledge additional assets as collateral, or (2) the terms of the loan agreement are modified to include, among other changes, (a) provision for outright foreclosure on the loan without applying to the courts, (b) reduction in the applicable interest-rate, (c) extension of the loan period, (d) acceptance of interest-only payments for a specified period, and/or (e) forgiveness of a part of the principal and/or accrued interest amount. See also workout arrangement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *