Trust account

Định nghĩa Trust account là gì?

Trust accountTrương mục tín thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trust account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. tài khoản Một trong đó một ngân hàng hoặc công ty tín thác (đóng vai trò là một giám sát được uỷ quyền) giữ quỹ cho các mục đích cụ thể như các loại thuế bất động sản lương và / hoặc phí bảo hiểm liên kết với một tài sản thế chấp. Còn được gọi là tài khoản ký quỹ.

Definition - What does Trust account mean

1. An account in which a bank or trust company (acting as an authorized custodian) holds funds for specific purposes such as to pay property taxes and/or insurance premiums associated with a mortgaged property. Also called escrow account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *