Trust power

Định nghĩa Trust power là gì?

Trust powerSức mạnh niềm tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trust power - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ quan cung cấp cho chủ sở hữu của một tài sản (gọi là nhà tài trợ) cho một người (gọi là appointor hoặc bên được tặng cho) với dấu hiệu rõ ràng rằng bất động sản là để truyền lại cho người khác (gọi là bổ nhiệm). Cho dù hành động này của nhà tài trợ sẽ tạo ra một niềm tin phụ thuộc vào mình thể hiện hay coi ý định như suy ra từ ngôn ngữ của hợp đồng. Còn được gọi là sức mạnh trong bản chất của niềm tin.

Definition - What does Trust power mean

Authority give by the owner of a property (called a donor) to a person (called an appointor or donee) with the clear indication that the property is to pass on to another person (called an appointee). Whether this act of the donor creates a trust depends on his or her express or presumed intention as inferred from the language of the agreement. Also called power in nature of trust.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *