Định nghĩa Trustee investments là gì?
Trustee investments là Các khoản đầu tư ủy thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trustee investments - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trustees thường được giao nhiệm vụ đầu tư các quỹ tín thác hiệu quả trong một cách thận trọng hợp lý. Nói chung, tuy nhiên, họ có thể không đầu tư vào chứng khoán khác mà những người được ủy quyền bởi các đạo luật có liên quan và được giới hạn chỉ để chứng khoán cấp đầu tư (đánh 'Baa', 'BBB' hoặc cao hơn). Còn được gọi là đầu tư có thẩm quyền.
Definition - What does Trustee investments mean
Trustees are usually charged with investing trust funds productively in a reasonable, prudent manner. In general, however, they may not invest in securities other that those authorized by the relevant statute and are restricted only to investment grade securities (rated 'Baa', 'BBB' or higher). Also called authorized investments.
Source: Trustee investments là gì? Business Dictionary