Tunneling

Định nghĩa Tunneling là gì?

TunnelingĐường hầm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tunneling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật truyền thông kỹ thuật số, trong đó dữ liệu hoặc các tín hiệu nhận được trong một định dạng được chuyển đổi thành khác bằng cách nhúng một giao thức trong khác. Qua internet, đường hầm được sử dụng trong việc cung cấp một con đường an toàn cho một (không mã hóa) tín hiệu un-an toàn. Còn được gọi là đóng gói.

Definition - What does Tunneling mean

Digital communications technique in which data or signals received in one format are converted into another by embedding one protocol in the another. Over the internet, tunneling is employed in providing a secure path for an un-secure (unencrypted) signal. Also called encapsulation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *