Turnkey

Định nghĩa Turnkey là gì?

TurnkeyChìa khóa trao tay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Turnkey - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình, dự án, giải pháp, hoặc hệ thống mà các nhà thầu hoặc nhà cung cấp cam kết toàn bộ trách nhiệm từ thiết kế thông qua hoàn thành và vận hành thử. Các khách hàng hoặc khách hàng chỉ phải xoay chìa khóa ngôn chức năng tất cả mọi thứ làm như nó phải. Xem thêm superturnkey.

Definition - What does Turnkey mean

Program, project, solution, or system where the contractor or provider undertakes the entire responsibility from design through completion and commissioning. The client or customer only has to turn the proverbial key to make everything function as it should. See also superturnkey.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *