U chart

Định nghĩa U chart là gì?

U chartBiểu đồ U. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ U chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Biểu đồ kiểm soát chất lượng sử dụng khi số lượng sự kiện (khuyết tật, ví dụ) thay đổi từ nhóm để phân nhóm, chẳng hạn như thay đổi cảnh quay vuông mẫu giấy được lựa chọn từ cuộn để kiểm tra.

Definition - What does U chart mean

Quality control chart used where the number of events (defects, for example) changes from subgroup to subgroup, such as varying square footage of samples of paper selected from rolls for inspection.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *