Ultra vires

Định nghĩa Ultra vires là gì?

Ultra viresKhông đúng thẩm quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ultra vires - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dư thừa không hợp lệ của cơ quan hoặc công suất thực hiện bởi một thực thể. Kể từ khi các cường quốc thực hiện bởi bất kỳ cán bộ của một tổ chức được giới hạn bởi các công cụ góp phần hay trao quyền (chẳng hạn như một bản ghi nhớ của hiệp hội), bất kỳ hành động bên ngoài những giới hạn đó là không đúng thẩm quyền và có thể được thử thách trong các tòa án. Quy tắc này được áp dụng cho tất cả các quyền hạn, thể hiện hay ngụ ý, tạo ra bởi một hợp đồng hoặc luật. Tuy nhiên, trong khi một công ty Incorporated không có trách nhiệm vượt quá khả năng của công ty mình, không phải công ty hay một bên thứ ba có thể sử dụng không đúng thẩm quyền như một cái cớ, quốc phòng để làm mất hiệu lực hợp đồng. Cổ đông (cổ đông) có thể kiện các giám đốc của một công ty cho việc phục hồi các khoản lỗ phát sinh từ hoạt động không đúng thẩm quyền của họ, và mỗi đạo diễn có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân. Latin cho, vượt quá quyền hạn. đối lập của nó là không đúng thẩm quyền trong nội bộ (trong quyền hạn).

Definition - What does Ultra vires mean

Invalid excess of authority or power exercised by an entity. Since the powers exercised by any officer of an organization are limited by the constituting or vesting instrument (such as a memorandum of association), any act outside those limitations is ultra vires and may be challenged in the courts. This rule is applicable to all powers, express or implied, created by a contract or statute. However, whereas an incorporated firm has no liability beyond its corporate powers, neither the firm nor a third party may use ultra vires as an excuse or defense to invalidate a contract. Stockholders (shareholders) may sue the directors of a firm for recovery of losses resulting from their ultra vires acts, and each director may be personally liable. Latin for, beyond the powers. Its opposite is intra vires (within the powers).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *