Unclaimed balance

Định nghĩa Unclaimed balance là gì?

Unclaimed balanceCân bằng không có người nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unclaimed balance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền còn lại không bị ảnh hưởng trong một tài khoản ngân hàng không hoạt động mà cuối cùng (thường 5 năm sau khi giao dịch cuối cùng) được coi là một tài sản bị bỏ rơi mà sở hữu đi trên cho Nhà nước theo pháp luật tịch thâu. Xem thêm tài khoản không hoạt động.

Definition - What does Unclaimed balance mean

Money left undisturbed in an inactive bank account which eventually (commonly 5 years after the last transaction) is considered an abandoned property whose ownership passes on to the State under the escheat laws. See also dormant account.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *