Uncleared effects

Định nghĩa Uncleared effects là gì?

Uncleared effectsẢnh hưởng không tan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Uncleared effects - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm tra và dự thảo đã được gửi bởi khách hàng của ngân hàng nhưng chưa hoàn thành chu kỳ thanh toán bù trừ của ngân hàng: hoặc là họ chưa được thanh toán do ngân hàng bị ký phát hoặc số tiền thu được đã không được ghi có vào tài khoản của khách hàng. Còn được gọi là quỹ uncollected hoặc các mục uncollected.

Definition - What does Uncleared effects mean

Checks and drafts that have been deposited by a bank's customer but have not completed the bank's clearing cycle: either they have not been paid by the drawee bank or the proceeds have not been credited to the customer's account. Also called uncollected funds or uncollected items.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *