Underwriting

Định nghĩa Underwriting là gì?

UnderwritingĐánh giá rủi ro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Underwriting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình này trong thời gian đó người cho vay phân tích rủi ro một món quà vay nói riêng và điều kiện thích hợp thiết lập cho khoản vay.

Definition - What does Underwriting mean

The process during which lenders analyze the risks a particular borrower presents and set appropriate conditions for the loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *