Định nghĩa Unemployment claim là gì?
Unemployment claim là Tuyên bố thất nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unemployment claim - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tuyên bố thực hiện bởi một người thất nghiệp nhận trợ cấp tiền mặt cho một khoảng thời gian. Để đủ điều kiện cho khiếu nại, cá nhân phải đã bị sa thải từ công việc và phải tích cực tìm kiếm việc làm khác. Yêu cầu bồi thường chỉ dành cho một số tuần và thấp hơn so với mức lương bình thường.
Definition - What does Unemployment claim mean
A claim made by an unemployed to receive cash benefits for a period of time. To be eligible for the claim, the individual must have been laid off from the job and must be actively seeking another employment. The claim is only for a number of weeks and lesser than normal wages.
Source: Unemployment claim là gì? Business Dictionary