Unfunded mandate

Định nghĩa Unfunded mandate là gì?

Unfunded mandateNhiệm vụ công trái phù động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unfunded mandate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yêu cầu đặt ra bởi một cơ quan quản lý mà không cung cấp bất kỳ loại hình tài trợ để tạo điều kiện yêu cầu. Ví dụ, "Để phù hợp với nhiệm vụ công trái phù động trên nâng cấp an ninh, các doanh nghiệp sẽ phải chịu out-of-pocket chi phí."

Definition - What does Unfunded mandate mean

A requirement set forth by a governing agency that does not provide any type of funding to facilitate the requirement. For example, "In order to comply with the unfunded mandate on security upgrades, the business will have to incur out-of-pocket expenses."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *