Unicohort

Định nghĩa Unicohort là gì?

UnicohortUnicohort. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unicohort - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số nhỏ nhất của các cá nhân tiếp xúc với một nguy cơ mà một trường hợp tử vong hàng năm dự kiến ​​sẽ xảy ra. Nhỏ hơn unicohort, càng có nguy cơ tử vong. Ví dụ, một kích thước unicohort 121 chỉ ra rằng một cá nhân của 121 có khả năng là đối tượng của một vụ tai nạn chết người trong một khoảng thời gian 12 tháng.

Definition - What does Unicohort mean

Smallest number of individuals exposed to a risk where an annual fatality is expected to occur. Smaller the unicohort, the greater the risk of fatality. For example, a unicohort size of 121 indicates that one individual out of 121 is likely to be subject to a fatal accident in a 12 month period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *