Uniform commercial code (UCC)

Định nghĩa Uniform commercial code (UCC) là gì?

Uniform commercial code (UCC)Luật Thương mại thống nhất (UCC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Uniform commercial code (UCC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thương mại quốc tế: Tiêu chuẩn Tài liệu định nghĩa bởi Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) vào năm 1933 và được sửa đổi theo định kỳ sau đó. Các tiêu chuẩn này được tuân thủ bởi thực tế mọi tổ chức tham gia vào thương mại nước ngoài và (khi không trái với pháp luật địa phương) đều bắt buộc đối với tất cả các bên sử dụng thư tín dụng. Còn được gọi là hải quan thống nhất và thực tiễn cho tín dụng chứng từ (UCP).

Definition - What does Uniform commercial code (UCC) mean

1. International trade: Documentation standards defined by the International Chamber Of Commerce (ICC) in 1933 and revised periodically thereafter. These standards are followed by practically every organization involved in foreign trade and (when not in contravention of local laws) are binding on all parties using letters of credit. Also called uniform customs and practice for documentary credit (UCP).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *