Unreported income

Định nghĩa Unreported income là gì?

Unreported incomeThu nhập không được báo cáo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unreported income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thất bại bởi một đối tượng nộp thuế bao gồm thu nhập nhất định trên tờ khai thuế của mình để tránh phải trả thuế trên thu nhập. Internal Revenue Service có thể theo dõi thông tin về thu nhập này thông qua báo cáo ngân hàng của người nộp thuế, thông qua kiểm toán lối sống, hoặc cung cấp thông tin.

Definition - What does Unreported income mean

Failure by a taxpayer to include certain income on their tax return in order to avoid paying taxes on the income. The Internal Revenue Service may track down information about this income via the taxpayer's bank statements, through lifestyle audits, or informants.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *