Unrestricted funds

Định nghĩa Unrestricted funds là gì?

Unrestricted fundsQuỹ không hạn chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unrestricted funds - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền trao cho một tổ chức phi lợi nhuận bởi một nhà tài trợ rằng tổ chức này là miễn phí để sử dụng khi họ thấy phù hợp. Ví dụ, khi đưa ra một hiến của quỹ không hạn chế bởi một cá nhân, một tổ chức phi lợi nhuận có thể phân bổ sử dụng của họ đối với việc giúp bù đắp chi phí hoạt động của tổ chức như tiền thuê nhà, chi phí lao động và hóa đơn tiện ích.

Definition - What does Unrestricted funds mean

Money given to a non-profit organization by a donor that the organization is free to use as they see fit. For example, when given a donation of unrestricted funds by an individual, a non-profit organization might allocate their use toward helping offset the organization's operating costs such as rent, labor costs and utility bills.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *