Unshielded twisted pair (UTP)

Định nghĩa Unshielded twisted pair (UTP) là gì?

Unshielded twisted pair (UTP)Cặp xoắn không được che chở (UTP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unshielded twisted pair (UTP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại phổ biến nhất của phương tiện truyền thông truyền cho thoại và dữ liệu thông tin liên lạc, kết nối thuê bao công ty điện thoại đến văn phòng điện thoại trung ương (trao đổi) và máy tính trong một mạng cục bộ (LAN) như Ethernet và Token Ring. Nó bao gồm hai 19-26 gauge dây (AWG) dây dày đồng Mỹ bọc trong cách điện bằng nhựa mã màu, xoắn quanh nhau để giảm thiểu điện từ và tần số vô tuyến giao thoa gây ra từ một dây sang bên kia. TP dây được phân loại theo độ dày của họ (dày hơn càng tốt) như CAT-3 cho giọng nói, CAT-4 cho thoại và 10-base-T, và CAT-5 cho 100-base-T. Còn được gọi là cặp xoắn (TP). Xem thêm che chắn cặp xoắn.

Definition - What does Unshielded twisted pair (UTP) mean

Most common type of transmission media for voice and data communications, connecting telephone company subscribers to the telephone central office (exchange) and computers in a local area network (LAN) such as Ethernet and Token Ring. It consists of two 19 to 26 American wire gauge (AWG) thickness copper wires encased in color-coded plastic insulation, twisted around each other to minimize electromagnetic and radio-frequency interference induced from one wire to the other. TP wires are categorized according to their thickness (thicker the better) such as CAT-3 for voice, CAT-4 for voice and 10-base-T, and CAT-5 for 100-base-T. Also called twisted pair (TP). See also shielded twisted pair.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *