Định nghĩa Urbanization là gì?
Urbanization là Đô thị hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Urbanization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự gia tăng dân số ở các thành phố và thị trấn so với khu vực nông thôn. Đô thị hóa bắt đầu trong cuộc cách mạng công nghiệp, khi người lao động chuyển hướng sản xuất các trung tâm ở các thành phố để có được việc làm trong các nhà máy như việc làm nông nghiệp trở nên ít phổ biến hơn.
Definition - What does Urbanization mean
An increase in a population in cities and towns versus rural areas. Urbanization began during the industrial revolution, when workers moved towards manufacturing hubs in cities to obtain jobs in factories as agricultural jobs became less common.
Source: Urbanization là gì? Business Dictionary