User fee

Định nghĩa User fee là gì?

User feePhí sử dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản phí tính phí cho việc sử dụng một sản phẩm hay dịch vụ. Không giống như một loại thuế được áp đặt lên dân số nói chung, phí sử dụng được tính vào một cá nhân duy nhất khi mà sử dụng cá nhân sản phẩm, dịch vụ hoặc hàng hóa. Một số người phụ trách là một ví dụ về một khoản phí sử dụng. Còn được gọi là thuế tiêu thụ đặc biệt.

Definition - What does User fee mean

A fee charged for the use of a product or service. Unlike a tax which is imposed upon the general population, the user fee is charged to an individual only when that individual uses the product, service, or commodity. A toll charge is an example of a user fee. Also called excise tax.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *