User ID

Định nghĩa User ID là gì?

User IDTên người dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User ID - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

User Identification Device. tên duy nhất cho một người dùng để chấp nhận một hệ thống máy tính, cơ sở dữ liệu, hộp thư, vv Cùng với một mật khẩu, nó cung cấp một mức tối thiểu về an ninh. Còn được gọi là Tên truy nhập, tên người dùng.

Definition - What does User ID mean

User Identification Device. Unique name given to a user for accepting a computer system, database, mailbox, etc. Coupled with a password, it provides a minimal level of security. Also called username, user name.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *