Utilities expense

Định nghĩa Utilities expense là gì?

Utilities expenseChi phí tiện ích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Utilities expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí sử dụng các tiện ích như ánh sáng, nước và nhiệt. Những chi phí này bao gồm trên tất cả các báo cáo tài chính.

Definition - What does Utilities expense mean

The cost of usage of utilities such as lighting, water, and heat. These expenses are included on all financial statements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *