Value investing

Định nghĩa Value investing là gì?

Value investingGiá trị đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value investing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiến lược đầu tư dựa trên cổ phiếu mua (CP) xuất hiện giá rẻ (được giao dịch ở mức thấp hơn giá trị thật sự của nó) khi thu nhập và tài sản hiện hành của tổ chức phát hành được đưa vào tính toán. Xem thêm đầu tư tăng trưởng.

Definition - What does Value investing mean

Investment strategy based on buying stock (shares) which appears cheap (is trading at less than its true worth) when the issuer's current earnings and assets are taken into account. See also growth investing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *