Variable committed expense

Định nghĩa Variable committed expense là gì?

Variable committed expenseChi phí cam kết biến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Variable committed expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản chi phí không thể tránh khỏi rằng những thay đổi trong suốt năm kinh doanh. Đây là loại chi phí có thể là một hệ thống sưởi và điều hòa không khí chi phí xây dựng hoặc chi phí bảo trì.

Definition - What does Variable committed expense mean

An unavoidable expense that changes throughout the business year. This type of expense can be a heating and air conditioning cost or building maintenance cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *