Định nghĩa Velocity là gì?
Velocity là Vận tốc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Velocity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thước đo của sức mạnh kinh tế ước tính số lần một đô la cá nhân thay đổi tay trong một thời gian nhất định. Nó được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của cung tiền. Velocity là một trong những công cụ Ủy ban Thị trường mở Liên bang dự trữ sử dụng để quản lý chính sách tiền tệ.
Definition - What does Velocity mean
A measure of economic strength that estimates the number of times an individual dollar changes hands in a given period of time. It is calculated by dividing gross domestic products (GDP) by money supply. Velocity is one tool the Federal Reserve Open Market Committee uses to manage monetary policy.
Source: Velocity là gì? Business Dictionary