Định nghĩa Venture capitalist là gì?
Venture capitalist là Đầu tư mạo hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Venture capitalist - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các nhà đầu tư tư nhân cung cấp vốn mạo hiểm để hứa hẹn dự án kinh doanh. Họ thường đầu tư có ít nhất 25 phần trăm lợi nhuận hàng năm trong vòng 1-5 năm là có tính khả thi, và thường đòi hỏi 50 phần trăm hoặc quyền sở hữu hơn để kiểm soát tập thể dục trong công ty đầu tư để bù đắp rủi ro cao của họ. Thường thì họ cũng cung cấp các kết nối quản lý và chuyên môn ngành công nghiệp và kinh doanh với các công ty khác và đầu tư mạo hiểm. Mục tiêu của họ thường là để mang lại công việc kinh doanh để ra công chúng (IPO) giai đoạn ban đầu của nó để họ có thể bán cổ phần của họ cho công chúng tại lợi nhuận cao, và nhận ra. Xem thêm tư bản mạo hiểm và nhà đầu tư thiên thần.
Definition - What does Venture capitalist mean
Private investors who provide venture capital to promising business ventures. They typically invest where at least 25 percent annual returns within one to five years are feasible, and often demand 50 percent or more ownership to exercise control over the investee firm to offset their high risk. Often they also provide management and industry expertise and business connections with other firms and venture capitalists. Their objective usually is to bring the business to its initial public offering (IPO) stage so that they can sell their shareholdings to the public at high profit, and get out. See also adventure capitalist and angel investor.
Source: Venture capitalist là gì? Business Dictionary