Vested benefit

Định nghĩa Vested benefit là gì?

Vested benefitLợi ích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vested benefit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi ích đó là tuyệt đối, hoàn thành, hoặc consummated, và không phụ thuộc vào điều kiện nào. lợi ích công ăn việc làm, ví dụ, được trao khi (sau khi một số nêu những đóng góp của cả người lao động và người sử dụng lao) họ không còn có điều kiện về dịch vụ tiếp tục lao động với người sử dụng lao đóng góp.

Definition - What does Vested benefit mean

Benefit that is absolute, completed, or consummated, and is not contingent upon any condition. Employment benefits, for example, are vested when (after a stated number of contributions by both the employee and the employer) they are no longer conditional on the employee continuing service with the contributing employer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *