Vested in interest

Định nghĩa Vested in interest là gì?

Vested in interestTrao cho lãi suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vested in interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiện quyền được sở hữu trong tương lai, sử dụng, hoặc quan tâm đến, một tài sản. Không nên nhầm lẫn với lãi suất trao.

Definition - What does Vested in interest mean

Present right to a future possession and use of, or interest in, a property. Not to be confused with vested interest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *