Vested interest

Định nghĩa Vested interest là gì?

Vested interestQuyền lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vested interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Quyền sở hữu, sở hữu và sử dụng một tài sản hữu hình hoặc vô hình đó là ngay lập tức (hoặc chắc chắn sẽ đến về) và đó (không giống như một sự quan tâm phát sinh thêm) không phụ thuộc vào cái gì mà có thể hoặc không thể xảy ra. Không nên nhầm với trao suất. Xem thêm lãi suất tuyệt đối.

Definition - What does Vested interest mean

1. Right of ownership, possession, and use of a tangible or intangible property that is immediate (or is certain to come about) and which (unlike a contingent interest) is not dependent on something that may or may not happen. Not to be confused with vested in interest. See also absolute interest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *