Virtual machine

Định nghĩa Virtual machine là gì?

Virtual machineMáy ảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtual machine - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm bắt chước các hành động của CPU, hoặc các thiết bị phần cứng khác, trong việc sử dụng nguồn tài nguyên của máy tính và cư trú như một không gian bộ nhớ được bảo vệ, thường là trên một đĩa cứng. Ví dụ, trong bối cảnh của một Java Virtual Machine, nó thực thi Java applet trong trình duyệt web. Trong khi đó, các nền tảng máy tính khác có thể yêu cầu JVM khác nhau (do hệ điều hành khác nhau) tất cả đều có thể thực thi mã Java không phụ thuộc vào chương trình nguồn (trình duyệt) được sử dụng.

Definition - What does Virtual machine mean

Software that mimics the actions of a CPU, or other hardware devices, in utilizing a computer's resources and resides as a protected memory space, usually on a hard disk. For example, in the context of a Java Virtual Machine, it executes Java applets in a web browser. Whereas different computer platforms may require different JVMs (due to differing operating systems) they all can execute Java code irrespective of the source program (the browser) being used.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *