Virtual private network (VPN)

Định nghĩa Virtual private network (VPN) là gì?

Virtual private network (VPN)Mạng riêng ảo (VPN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtual private network (VPN) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

An toàn, kiên cường, giọng nói khả năng mở rộng và / hoặc mạng dữ liệu được tạo ra trên mạch hiện nay sử dụng kỹ thuật đường hầm. VPN thường được triển khai như một bản sao lưu hoặc một phần mở rộng của một mạng hiện có.

Definition - What does Virtual private network (VPN) mean

Secure, resilient, scalable voice and/or data network created over present circuits using tunneling technique. VPNs are usually deployed as a backup or an extension of a existing networks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *