Định nghĩa Visa là gì?
Visa là Hộ chiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Visa - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giấy chứng nhận hoặc tem đánh dấu (trên hộ chiếu của người nộp đơn) bởi các nhà chức trách nhập cư của một quốc gia để cho biết rằng thông tin của người nộp đơn đã được xác minh và người đó đã được cấp phép nhập cảnh cho một kỳ nghỉ tạm thời trong một thời hạn nhất định. Sự cho phép này, tuy nhiên, là tạm thời và tùy thuộc vào sự chấp thuận của nhân viên nhập cảnh tại các điểm nhập cảnh. Các loại phổ biến của thị thực bao gồm: (1) Đơn xin thị thực nhập cảnh: chỉ có giá trị cho một lần truy cập. (2) Nhiều entry visa: cho phép bất kỳ số lần truy cập trong thời hạn hiệu lực của nó. (3) visa kinh doanh: cho một chuyến thăm ngắn để tiến hành các cuộc thảo luận, đàm phán, và / hoặc các bài thuyết trình, nhưng không để mất việc làm. (4) visa du lịch: cho phép tự do di chuyển khắp đất nước và một thời gian ngắn vượt qua biên giới của nó đến nước khác và trở lại. (5) visa Residence: cho phép ở lại mở rộng nhưng không cấp phép cho mất công ăn việc làm. (6) visa làm việc: cho phép ở lại và mất công ăn việc làm, cho một công việc cụ thể và chỉ trong một thời gian hạn chế. Còn được gọi là giấy phép lao động. (7) visa điện tử: cho phép ghi lại trong một máy tính thay vì được phát hành như một chứng chỉ hoặc tem.
Definition - What does Visa mean
Certificate issued or a stamp marked (on the applicant's passport) by the immigration authorities of a country to indicate that the applicant's credentials have been verified and he or she has been granted permission to enter the country for a temporary stay within a specified period. This permission, however, is provisional and subject to the approval of the immigration officer at the entry point. The common types of visas include: (1) Single entry visa: valid only for one visit. (2) Multiple entry visa: allows any number of visits within its validity period. (3) Business visa: for a short visit to conduct discussions, negotiations, and/or presentations, but not to take up employment. (4) Tourist visa: allows freedom to move around the country and briefly cross its frontiers to another country and return. (5) Residence visa: allows an extended stay but does not grant permission to take up employment. (6) Work visa: gives the permission to stay and take up employment, for a specific job and only for a limited period. Called also work permit. (7) Electronic visa: permission recorded in a computer instead of being issued as a certificate or stamp.
Source: Visa là gì? Business Dictionary