Định nghĩa Visioning là gì?
Visioning là Xây dựng tầm nhìn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Visioning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình tâm thần, trong đó hình ảnh của tương lai mong muốn (mục tiêu, mục tiêu, kết quả) được thực hiện mạnh mẽ thực và hấp dẫn để hoạt động như động lực cho hành động hiện tại.
Definition - What does Visioning mean
Mental process in which images of the desired future (goals, objectives, outcomes) are made intensely real and compelling to act as motivators for the present action.
Source: Visioning là gì? Business Dictionary