Định nghĩa Voluntary foreclosure là gì?
Voluntary foreclosure là Tịch thu tài sản tự nguyện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voluntary foreclosure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự sắp xếp giữa một thế chấp và nhận thế chấp trong đó bên thế chấp cấp sở hữu nhận thế chấp tài sản trên ngày có hiệu lực của thỏa thuận để đổi lấy một sự khước từ một phán quyết thiếu hụt hoặc khiếu nại khác trách nhiệm cá nhân. Một quá trình tịch thu nhà tăng tốc khởi xướng bởi một thế chấp sau khi ít nhất là trên mặc định tháng, trong đó quyền để phục hồi, tiền thu được thặng dư và giá thuê được miễn.
Definition - What does Voluntary foreclosure mean
An arrangement between a mortgagor and a mortgagee in which the mortgagor grants the mortgagee possession of the property on the effective date of the agreement in exchange for a waiver of a deficiency judgment or other claim for personal liability. An accelerated foreclosure process initiated by a mortgagor after at least on month's default in which rights to reinstatement, surplus proceeds and rents are waived.
Source: Voluntary foreclosure là gì? Business Dictionary