Volunteer

Định nghĩa Volunteer là gì?

VolunteerTình nguyện viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Volunteer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Một người mà chủ động mang một nhiệm vụ, trách nhiệm, hoặc dự án theo cách riêng của mình mà không cần phải được chỉ định, ra lệnh, hay nói làm như vậy. Thường là một tình nguyện viên không được thanh toán cho những công việc mà họ cung cấp. Ví dụ, một tình nguyện viên có thể mong muốn làm việc tại các sự kiện từ thiện của một công ty có hoặc không hưởng lương và thậm chí có thể yêu cầu để làm như vậy mà không bị hỏi hay nói đến.

Definition - What does Volunteer mean

1. A person that that actively takes on a task, responsibility, or project on his or her own accord without needing to be assigned, ordered, or told to do so. Often a volunteer is not paid for the work that they provide. For example, a volunteer may desire to work at a company's charitable events with or without pay and may even request to do so without being asked or told to.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *