Định nghĩa Voucher check là gì?
Voucher check là Kiểm tra chứng từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voucher check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại hình cụ thể của kiểm tra trong đó bao gồm một đoạn (còn gọi là chứng từ) định chi tiết lý do hay mục đích cho việc kiểm tra. Các chứng từ sẽ bao gồm giải thích về việc thanh toán, chẳng hạn như "thanh toán cho quảng cáo chạy 1 Tháng Tư - 30 Tháng Tư" hoặc "$ 300 cho thoả thuận phí, $ 50 cho chậm nộp". Cá nhân hoặc tổ chức nào nhận việc kiểm tra tách chứng từ trước khi thanh toán tiền mặt hoặc ký quỹ kiểm tra, và thường sẽ giữ chứng từ trong hồ sơ của họ.
Definition - What does Voucher check mean
A specific type of check which includes a segment (known as the voucher) which details the reason or purpose for the check. The voucher would include explanations of the payment, such as "Payment for advertisement running April 1 - April 30" or "$300 for agreed upon fee, $50 for late payment". The person or organization who receives the check detaches the voucher before cashing or depositing the check, and will often keep the voucher for their records.
Source: Voucher check là gì? Business Dictionary