Voucher system

Định nghĩa Voucher system là gì?

Voucher systemHệ thống chứng từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voucher system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống nội bộ tài chính kiểm soát đối với tiền mặt hoặc séc thanh toán dựa trên chứng từ (1) thiết lập tính đúng đắn của các giao dịch, (2) thiết lập số tiền được trả, và (3) đặt tên cho tài khoản sổ cái (s), trong đó giao dịch là phải ghi lại.

Definition - What does Voucher system mean

Internal financial control system for cash or check payments that relies on vouchers to (1) establish the propriety of transactions, (2) establish the amount being paid, and (3) name the ledger account(s) in which the transaction is to be recorded.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *