W-shaped recovery

Định nghĩa W-shaped recovery là gì?

W-shaped recoveryPhục hồi W-hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ W-shaped recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để mô tả các đường viền của các biện pháp kinh tế trên một biểu đồ mô tả một "suy thoái kép" suy thoái kinh tế và phục hồi được đặc trưng bởi một trở lại suy giảm trở lại và gia tăng trong hoạt động kinh tế. phục hồi này có xu hướng xảy ra trong thời kỳ hoạt động kinh tế không ổn định như biến động rộng rãi trong lãi suất hay lạm phát. Chu kỳ của năm 1980 đầu được cho là một sự hồi phục W-hình khi, sau một ngắn trèo ra của năm 1981 suy thoái kinh tế, Cục Dự trữ Liên bang tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát cao đã kích hoạt một cuộc suy thoái kinh tế.

Definition - What does W-shaped recovery mean

A term used to describe the contour of economic measures on a chart that depicts a "double dip" economic recession and recovery characterized by a back to back decline and rise in economic activity. Such recoveries tend to occur during periods of volatile economic activity such as wide fluctuations in interest rates or inflation. The period of the early 1980's was thought to be a W-shaped recovery when, after a brief climb out of the 1981 recession, the Federal Reserve increased interest rates to curb high inflation which triggered another economic downturn.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *