Waiver of exemption

Định nghĩa Waiver of exemption là gì?

Waiver of exemptionKhước từ miễn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Waiver of exemption - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quy định trong hợp đồng cho vay theo đó khách hàng vay khước từ bảo vệ của bất kỳ luật lệ ngăn chặn sự co giật tài sản cá nhân đó là nếu không miễn khỏi co giật. quy định hợp đồng đó đã bị cấm bởi nhà quản lý ngân hàng từ năm 1985, ngoại trừ trong trường hợp tài sản đã được chỉ định là tài sản thế chấp cho khoản vay.

Definition - What does Waiver of exemption mean

A stipulation in a loan contract whereby the borrower waives the protection of any laws that prevent the seizure of personal property that is otherwise exempt from seizure. Such contract provisions have been prohibited by bank regulators since 1985 except in cases where property has been assigned as collateral for the loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *