Walled garden

Định nghĩa Walled garden là gì?

Walled gardenVườn có tường bao quanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Walled garden - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Môi trường hấp dẫn được thiết kế để giữ một tù nhân một cách hợp lý hài lòng, và đòi hỏi một số chi phí (trong nỗ lực, cảm xúc, thời gian, và / hoặc tiền) trong thoát khỏi nó. Tất cả các dịch vụ thuê bao dựa (như cáp hay truyền hình vệ tinh mạng) và tất cả các lựa chọn đòi hỏi một cam kết là khu vườn có tường bao quanh với một mức độ này hay cách khác.

Definition - What does Walled garden mean

Attractive environment designed to keep a captive reasonably satisfied, and requiring some cost (in effort, emotion, time, and/or money) in escaping from it. All subscription based services (such as a cable or satellite TV networks) and all choices requiring a commitment are walled gardens to one degree or the other.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *