Warranty coverage

Định nghĩa Warranty coverage là gì?

Warranty coveragePhạm vi bảo hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Warranty coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bảo đảm giữa nhà sản xuất và người mua hứa hẹn sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ hiện như mong muốn. Nếu sản phẩm hoặc dịch vụ không thực hiện như đã hứa, các nhà sản xuất cung cấp sửa chữa hoặc một cuộc trao đổi mà không mất thêm chi phí cho người mua.

Definition - What does Warranty coverage mean

A guarantee between a manufacturer and a buyer promising the product or service will perform as intended. If the product or service does not perform as promised, the manufacturer provides repairs or an exchange at no additional cost to the buyer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *