Wash trade

Định nghĩa Wash trade là gì?

Wash tradeThương mại rửa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wash trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đây không phải là giống như các phương pháp sau bán hàng rửa. Thực tiễn này là không hợp pháp vì nó liên quan đến việc bán ra và mua lại các khoản đầu tư chỉ để tạo ra một sự gia tăng trên thị trường giao dịch và chi phí để cổ phiếu mua.

Definition - What does Wash trade mean

This is not the same as the methodology behind a wash sale. This practice is not legal because it deals with selling off and repurchasing investments just to create an increase on the trading market and costs to purchase stocks.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *