Waste

Định nghĩa Waste là gì?

WasteChất thải. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Waste - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: (1) Các dữ liệu được tiêu thụ bởi các hoạt động không hiệu quả hoặc không cần thiết. (2) vật liệu không mong muốn còn sót lại từ một quá trình sản xuất, hoặc đầu ra mà không có giá trị thị trường. (3) Quy trình hay tài liệu mà không (từ quan điểm của khách hàng) add giá trị cho một hóa hay dịch vụ. (4) Chất liệu thải ra, gửi vào, hoặc phát ra một môi trường với số tiền hoặc cách như vậy mà gây ra một sự thay đổi có hại.

Definition - What does Waste mean

1. General: (1) Resources consumed by inefficient or non-essential activities. (2) Unwanted material left over from a production process, or output which has no marketable value. (3) Process or material that does not (from the viewpoint of the customer) add value to a good or service. (4) Material discharged to, deposited in, or emitted to an environment in such amount or manner that causes a harmful change.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *